Chú thích An_Giang

  1. 1 2 3 4 5 6 “Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương, cập nhật ngày 09-08-2019”. Tổng cục Thống kê Việt Nam. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2019. 
  2. 1 2 Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg của Chính phủ ngày 08/07/2004 ban hành Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam có đến 30/6/2004. Thuky Luat Online, 2016. Truy cập 11/04/2019.
  3. Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  4. 1 2 3 4 Giới thiệu khái quát về Tỉnh An Giang.
  5. 1 2 “Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương”. Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê - Tổng Cục Thống kê. 9 tháng 8 năm 2019. 
  6. 1 2 Diện tích, dân số, mật độ dân số theo từng địa phương - Tổng cục Thống kê - 2016
  7. “Dân số, Diện tích và Mật độ dân số theo từng địa phương - Tổng cục Thống kê - 2016”
  8. Người Chăm tập trung đông nhất ở An Phú và Tân Châu. Huyện Phú Tân đã tách một phần xã Phú Hiệp (nơi có người Chăm cư trú) cho thị xã Tân Châu nên có lẽ không tính là huyện có người Chăm sinh sống nữa.
  9. “An Giang thực hiện tốt chính sách tín ngưỡng, tôn giáo”
  10. Tổng cục Thống kê Việt Nam, Biểu 7: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, tôn giáo, các vùng kinh tế - xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009
  11. Ngữ nguyên: មាត់ [moat]: cái miệng, ជ្រូក [cruuk]: con heo, lợn. Theo Vương Hồng Sển, xứ này theo tiếng Khmer là xứ Miệng Heo. Thời Nguyễn, địa danh này được phiên âm là Mật Luật (hoặc Ngọc Luật), dùng để chỉ khu vực xung quanh Châu Đốc. An Giang phiên âm theo tiếng Khmer là អាងយ៉ាង (phiên âm អាង [ʔaaŋ], យ៉ាង [yaaŋ]), được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
  12. Đại Nam nhất thống chí, quyển 30, tỉnh An Giang, trang 151-191.
  13. Đại Nam nhất thống chí, quyển hạ, bản dịch của Tu Trai Nguyễn Tạo lưu tại nhà sách Sông Hương, trang 40.
  14. Đại Nam thực lục, chính biên, đệ nhị kỷ, quyển CCVII, Thực lục về Thánh tổ Nhân hoàng đế, tập 5, trang 617.
  15. Đại Nam nhất thống chí, quyển 30, trang 173.
  16. 1 2 Lịch sử khẩn hoang Miền Nam, Sơn Nam, trang 22 bản pdf.
  17. Đại Nam nhất thống chí, quyển 30, trang 178.
  18. Đại Nam thực lục, tập 5, trang 299.
  19. Đại Nam thực lục, tập 5, trang 785.
  20. Đại Nam thực lục, chính biên, đệ tam kỷ, quyển 50, trang 765.
  21. Đại Nam thực lục, chính biên, đệ tam kỷ, quyển 66, trang 992.
  22. Đại Nam thực lục, Chính biên, đệ tứ kỷ, quyển 21, tập 7, trang 625.
  23. Đại Nam thực lục, Chính biên, đệ tứ kỷ, quyển 24, tập 7, trang 708-720.
  24. Việt Nam Cộng hòa bản đồ hành chánh. Đà Lạt: Phân cục Địa dư Quốc gia, 1967.
  25. Quyết định 56-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành
  26. Quyết định 300-CP năm 1979 về việc điều chỉnh địa giới một số huyện và thị xã thuộc tỉnh An Giang do Hội đồng Chính phủ ban hành
  27. “Quyết định 669”. Truy cập 28 tháng 2 năm 2015. 
  28. Nghị định 09/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Long Xuyên, thuộc tỉnh An Giang
  29. Quyết định 474/QĐ-TTg năm 2009 công nhận thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  30. Nghị quyết số 40/NQ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu, huyện An Phú, huyện Phú Tân, thành lập thị xã Tân Châu, thành lập các phường thuộc thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
  31. Nghị quyết 86/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Vĩnh Nguơn thuộc thị xã Châu Đốc và thành lập thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang
  32. http://baoxaydung.com.vn/an-giang-thi-xa-tan-chau-dat-tieu-chi-do-thi-loai-iii-268678.html
  33. http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=168745|tựa đề= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  34. Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu Niên giám thống kê 2011, Tổng cục Thống kê Việt Nam.
  35. Theo số liệu do Cục Thống kê tỉnh An Giang cung cấp ngày 5 tháng 7 năm 2001.
  36. “Nghị quyết 86/NQ-CP năm 2013”. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2013. 
  37. Dân số trung bình trên địa bàn thị xã Tân Châu, Cổng thông tin điện tử Thị Xã Tân Châu.
  38. Theo thông tin thống kê dân số Huyện An Phú năm 2008
  39. Theo thông tin thống kê dân số huyện Châu Phú năm 2006
  40. Tổng quan về Huyện Châu Thành, Cổng thông tin điện tử Huyện Châu Thành.
  41. Dân số Huyện Chợ Mới năm 2007, Cổng thông tin điện tử tỉnh An Giang.
  42. Điều kiện tự nhiên huyện Phú Tân, Cổng thông tin điện tử huyện Phú Tân.
  43. Diện tích và dân số Huyện Thoại Sơn thống kê ngày 31-12-2010
  44. .http://tinhbien.angiang.gov.vn/
  45. Dân số huyện Tri Tôn tính đến năm 2008, Cổng thông tin điện tử huyện Tri Tôn.
  46. “Làng nghề lụa Tân Châu”. dulich.vnexpress.net. 22 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  47. “Tinh hoa nghề mộc Chợ Thủ”. 8 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017. 
  48. Sách KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH AN GIANG TỪ NĂM 1986 ĐẾN NĂM 2005. Trang 32.
  49. “Dân số các tỉnh Việt Nam năm 2018”. Tổng cục Thống kê Việt Nam. Truy cập Ngày 30 tháng 09 năm 2019. 
  50. “Tình hình kinh tế, xã hội Đồng Tháp năm 2018”. Đài truyền hình tỉnh Đồng Tháp. Truy cập Ngày 12 tháng 10 năm 2019. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: An_Giang http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb12342972m http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb12342972m http://id.loc.gov/authorities/names/n88276622 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.baoangiang.com.vn/An-Giang-24-Gio/Thoi-... http://baoxaydung.com.vn/an-giang-thi-xa-tan-chau-... http://www.songhuong.com.vn/fullsize.php?id=66&pag... http://www.taybacuniversity.edu.vn/elib/Lich%20su/... http://angiang.gov.vn/wps/portal/!ut/p/c5/04_SB8K8...